|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thuần dưỡng
Nuôi súc vật hoang dại và dạy cho chúng mất hoặc giảm tính hung dữ, để cả loài hoặc một số con có thể sống gần người, hoạt động theo ý muốn của người sử dụng chúng vào mục đích lao động hay giải trí của mình: Ngựa đã được thuần dưỡng vào khoảng hai mươi thế kỷ trước công nguyên; Đoàn xiếc thuần dưỡng được báo và ngựa vằn.
|
|
|
|